Du hoc Nhat Ban, Tuyển sinh du học Nhật Bản

Du học Nhật Bản - Tuyen sinh du hoc Nhat Ban uy tin

Chuyên trang thông tin Du học Nhật Bản số 1 Việt Nam

Tuyen sinh du hoc Nhat Ban gia re

Mẫu ngữ phápNghĩa
1_____は[ha]_____です[desu]。* Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh.)



* Đây là mẫu câu khẳng định


2_____は[wa]_____じゃ[ja]/では[dewa]ありません。* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は[wa] nhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thể dùng じゃ[ja] hoặc では[dewa] đi trước ありません[arimasen]đều được.





* Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định.

3_____は[wa] _____です[desu]か[ka]。* Đây là dạng câu hỏi với trợ từ は[wa] và trợ từ nghi vấn か[ka] ở cuối câu




4_____も[mo] _____です(か)[desu (ka)]。* Đây là mẫu câu dùng trợ từ も[mo] với ý nghĩa là “cũng là” ( “too” trong tiếng Anh đó mà!!!!)
5_____ は[wa]___~の[no] ~* Dùng trợ từ の[no] để chỉ sự sở hữu.
* Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn.
6_____は なんさい(おいくつ) ですか。 _____ は~さい です 。* Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい[nansai] (おいくつ[oikutsu] ) 

* Dùng để hỏi tuổi
7______ は なに じん ですか。 _____ は_____  じん です。* Nghĩa là ( _____ là người nước nào?)
8___A__ は ___1__ですか、___2__ ですか。
___A__ は __1(2)___ です。
* Nghĩa là:“ ___A__ là _____ hay là __1(2)___?”
9___A__ は なんの~ _____ ですか。 ___A は ~の~ です。* Nghiã là: “A là _____ gì?”
10___A__ は なん ですか。 A  は ~ です。* Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”
11おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。- Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.

- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”
12いなか は どこ ですか。  わたしのいなか は ~ です。- Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn

- Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”
13_____は なんの~ ですか。[_____wa nanno~ desuka]- Ý nghĩa: _____ là cái gì?
14_____は なんようび ですか。[_____ wa nanyoubi desuka?]- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?
15_____は なんにち ですか。[_____wa nannichi desuka?]- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?

0 nhận xét:

Post a Comment

 
Top